Mức xử phạt các lỗi vi phạm Luật Giao thông đường bộ theo
Nghị định số 100/2019/NĐ-CP của Chính phủ
1. Mức xử phạt lỗi đối với ô tô
STT |
Lỗi |
Mức xử phạt |
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp, tại điểm a khoản 1 điều 5 của luật này) |
200.000 - 400.000 đồng |
2 |
Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định |
400.000 - 600.000 đồng |
3 |
Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe |
800.000 - 01 triệu đồng |
4 |
Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy |
|
5 |
Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên) |
800.000 - 01 triệu đồng |
6 |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe |
01 - 02 triệu đồng |
7 |
Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí |
01 - 02 triệu đồng |
8 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông |
03 - 05 triệu đồng, tước giấy phép lái xe 01 - 03 tháng |
9 |
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông |
|
10 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h |
800.000 - 01 triệu đồng |
11 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h |
03 - 05 triệu đồng, tước giấy phép lái xe 01 - 03 tháng |
12 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h |
06 – 08 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 02 - 04 tháng |
13 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h |
10 - 12 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 02 - 04 tháng |
14 |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở |
06 - 08 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 10 - 12 tháng |
15 |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở |
16 - 18 triệu đồng, tước giấy phép lái xe 16 - 18 tháng |
16 |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
30 - 40 triệu đồng, tước giấy phép lái xe 22 - 24 tháng |
2. Mức phạt mới đối với xe máy
STT |
Lỗi |
Mức xử phạt |
1 |
Không xi nhan khi chuyển làn |
100.000 - 200.000 đồng |
2 |
Không xi nhan khi chuyển hướng |
400.000 - 600.000 đồng |
3 |
Chở theo 02 người |
200.000 - 300.000 đồng |
4 |
Chở theo 03 người |
400.000 - 600.000 đồng, tước giấy phép lái xe từ 01 - 03 tháng |
5 |
Không xi nhan, còi khi vượt trước |
100.000 - 200.000 đồng |
6 |
Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) |
600.000 - 01 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 01 - 03 tháng |
7 |
Vượt đèn đỏ |
600.000 - 01 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 01 - 03 tháng |
8 |
Sai làn |
400.000 - 600.000 đồng |
9 |
Đi ngược chiều |
01 - 02 triệu đồng |
10 |
Đi vào đường cấm |
400.000 - 600.000 đồng |
11 |
Không gương chiếu hậu |
100.000 - 200.000 đồng |
12 |
Không mang Bằng |
100.000 - 200.000 đồng |
13 |
Không có Bằng |
800.000 đồng - 1.2 triệu đồng |
14 |
Không mang đăng ký xe |
100.000 - 200.000 đồng |
15 |
Không có đăng ký xe |
300.000 - 400.000 đồng |
16 |
Không có hoặc không mang bảo hiểm |
100.000 - 200.000 đồng |
17 |
Không đội mũ bảo hiểm (điểm I, khoản 2, điều 6) |
200.000 - 300.000 đồng |
18 |
Vượt phải |
400.000 - 600.000 đồng |
19 |
Dừng, đỗ không đúng nơi quy định |
200.000 - 300.000 đồng |
20 |
Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở |
02 - 03 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 10 - 12 tháng |
21 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở |
04 - 05 triệu đồng. tước giấy phép lái xe từ 16 - 18 tháng |
22 |
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở |
06 - 08 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 22 - 24 tháng |
23 |
Chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h |
200.000 - 300.000 đồng |
24 |
Chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h |
600.000 đồng - 01 triệu đồng |
25 |
Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
04 - 05 triệu đồng, tước giấy phép lái xe từ 02 - 04 tháng |